hội thoại tiếng trung chủ đề thời tiết

3. Chủ nhiệm đề tài: 4. Thời gian thực hiện: 5. Kinh phí: Tình hình thực hiện đề tài: 1. Nội dung nghiên cứu: STT Nội dung nghiên cứu . theo Thuyết minh đề tài Tiến độ thực hiện Nội dung nghiên cứu. đã thực hiện 2. Sản phẩm: Cấu trúc ngữ pháp nên trong tiếng Hàn. 이 표현은 어떤 사람이나 사물이 그러한 행동을 할 가치가 있거나 어떤 행동이 일어날 만한 가치가 있음을 나타낼 때 사용합니다. 그래서 보통 다른 사람에게 추천할 때 사용합니다. Cấu trúc ngữ pháp nên làm gì đó trong tiếng Hội thoại tiếng trung theo chủ đề Admin 12/05/2022 68 Học giờ đồng hồ Hoa đàm thoại từng ngày với các chủ đề thông dụng, dễ học, dễ nhớ. Chỉ cần kiên trì và thế gắng, sẽ giúp bạn gấp rút thành thạo ngôn ngữ này. Chúng ta có thể tự tin tiếp xúc với người phiên bản xứ, thuận lợi hơn trong quá trình hoặc học tập. Đồng thời học thêm các mẫu câu và hội thoại chủ đề khách sạn nhé! Từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn 1. 酒店 ( jiǔdiàn) - khách sạn (lớn, 4-5 sao) 2. 宾馆 (bīnguǎn) - khách sạn 3. 旅舍 (lǚshè) - khách sạn nhỏ 4. 旅馆 (lǚguǎn ) - khách sạn nhỏ 5. 护照 (hùzhào ) - hộ chiếu 6. 证件 (zhèngjiàn) - căn cước công dân 7. 签证 (qiānzhèng ) - visa 8. Hỏi thời tiết hôm nay bằng tiếng Trung thì nói ra sao? Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung chủ đề thời tiết qua các mẫu câu giao tiếp đơn giản và hội thoại nhé! 1. Mẫu câu cơ bản 2. Từ mới Trên đây là phần mẫu câu và từ mới tiếng Trung chủ đề thời tiết. Tiếp theo chúng ta sẽ học các dạng ngữ pháp và hội thoại có liên quan nhé! Site De Rencontres Les Plus Fiables. Khi đến nhà bạn chơi, chúng ta nên nói chủ đề gì? Và khi đón tiếp bạn, chúng ta nên làm gì? Hãy theo dõi bài viết các mẫu câu giao tiếp khi đón tiếp bạn bằng tiếng Trung dưới đây nhé! 1. MẪU CÂU CƠ BẢN 1. 请进! Qǐng jìn! Mời vào! 2. 你家真干净。 Nǐ jiā zhēn gānjìng. Nhà bạn thật sạch sẽ. 3. 你坐这儿吧。 Nǐ zuò zhèr ba. Bạn ngồi xuống đây đi. 4. 你们太客气了。 Nǐmen tài kèqìle. Các bạn khách sáo quá. 5. 你喝什么?茶还是果汁? Nǐ hē shénme? Chá háishì guǒzhī? Bạn uống gì? Trà hay nước hoa quả? 6. 随便,我什么都行。 Suíbiàn, wǒ shénme dōu xíng. Tùy bạn, tớ uống gì cũng được. 7. 你们坐公车还是打车? Nǐmen zuò gōngchē háishì dǎchē? Các bạn đi bằng xe bus hay taxi? 8. 你们饿不饿?中午在我家吃意大利面,怎么样? Nǐ men è bù è? Zhōngwǔ zài wǒ jiā chī Yìdàlì miàn, zěnme yàng? Các bạn có đói không? Buổi trưa ở lại nhà tớ ăn mỳ Ý được không? 9. 一会儿大家一起做饭,一定很有意思的。 Yīhuǐ’er dàjiā yì qǐ zuò fàn, yīdìng hěn yǒuyìsi de. Lát nữa mọi người cùng nấu cơm nhé, nhất định sẽ rất thú vị đấy. 10. 这是我们的小礼物,只是一点意思,请你收下。 Zhè shì wǒmen de xiǎo lǐwù, zhǐshì yīdiǎn yìsi, qǐng nǐ shōu xià. Đây là món quà nhỏ của chúng tôi, chỉ là chút thành ý, mong anh nhận lấy. 11. 我们很高兴能到你家来做客! Wǒmen hěn gāoxìng néng dào nǐ jiā lái zuòkè! Chúng tôi rất vui khi đến chơi nhà anh. 12. 你很热情接待,我们很高兴! Nǐ hěn rèqíng jiēdài, wǒmen hěn gāoxìng! Anh tiếp đãi nhiệt tình như vậy tôi vui quá! 13. 你们一路辛苦了! Nǐmen yīlù xīnkǔle! Anh đi đường vất vả rồi 14. 我没有觉得辛苦。 Wǒ méiyǒu juédé xīnkǔ. Tôi không thấy vất vả đâu. 15. 你们要去洗脸,洗手吗? Nǐmen yào qù xǐliǎn, xǐshǒu ma? Các cậu có muốn đi rửa mặt rửa tay không? 16. 那我带你去洗手间。 Nà wǒ dài nǐ qù xǐshǒujiān. Vậy để tôi dẫn anh đi nhà vệ sinh nhé! 2. Từ vựng 1. 请客 Qǐngkè Mời khách 2. 做客 Zuòkè Làm khách 3. 请进 Qǐng jìn Mời vào 4. 请坐 Qǐng zuò Mời ngồi 5. 喝 Hē Uống 6. 吃饭 Chīfàn Ăn cơm 7. 做饭 Zuò fàn Nấu cơm 8. 干净 Gānjìng Sạch sẽ, gọn gàng 9. 漂亮 Piàoliang Đẹp 10. 客气 Kèqì Khách khí 11. 礼物 Lǐwù Quà tặng 12. 接待 Jiēdài Tiếp đón 13. 高兴 Gāoxìng Vui vẻ 14. 洗手 Xǐshǒu Rửa tay 15. 洗脸 Xǐliǎn Rửa mặt 16. 豆腐汤 Dòufu tāng Canh đậu hũ 17. 意大利面 Yìdàlì miàn Mỳ Ý 18. 比萨 Bǐsà Pizza 19. 香波咕噜肉 Xiāngbō gūlū ròu Sườn xào chua ngọt 20. 炸鸡 Zhá jī Gà rán 21. 糖醋鱼 Táng cù yú Cá sốt chua ngọt 22. 啤酒 Píjiǔ Bia 23. 火锅 Huǒguō Lẩu 24. 青菜 Qīngcài Rau 25. 红烧肉 Hóngshāo ròu Thịt kho tàu Như vậy mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề đến nhà bạn chơi rất đơn giản phải không ạ? Các bạn hãy theo dõi trang web của trung tâm để tham khảo thêm nhiều chủ đề khác nữa nhé! Xem thêm TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HÀNG XÓM NÓI CHUYỆN TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHỌN QUÀ TẶNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỔI TRẢ HÀNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT Học tiếng Hoa đàm thoại hàng ngày với các chủ đề thông dụng, dễ học, dễ nhớ. Chỉ cần kiên trì và cố gắng, sẽ giúp bạn nhanh chóng thành thạo ngôn ngữ này. Bạn có thể tự tin giao tiếp với người bản xứ, dễ dàng hơn trong công việc hoặc học đang xem Các đoạn hội thoại tiếng trung theo chủ đềĐể giúp các bạn có thể rèn luyện học tiếng Hoa đàm thoại hàng ngày. Hoa Văn SHZ chia sẻ 100 câu học tiếng Hoa thông dụng. Trong đó, các câu tiếng Hoa được chia thành chủ đề khác nhau. Bạn có thể dễ dàng luyện tập và ứng dụng trong tình huống nghe nói thực tiếng Hoa đàm thoại hàng ngày với chủ đề THỜI GIANCách hỏi giờ trong tiếng Hoa đàm thoại hàng ngày1. Bây giờ mấy giờ? 现在几点? xiàn zài jǐ diǎn ?2. Bây giờ hai giờ. 现在两点。 xiàn zài liǎng diǎn 。3. Bây giờ là 5 giờ 15 phút. 现在是五点一刻。 xiàn zài shì wǔ diǎn yí kè 。4. Bây giờ là 4 giờ kém 10 phút. 现在差十分四点。 xiàn zài chà shí fēn sì diǎn 。5. Bây giờ là 9 giờ rưỡi. 现在是九点半。 xiàn zài shì jiǔ diǎn bàn 。6. Bây giờ là 1 giờ đúng. 现在是一点整。 xiàn zài shì yī diǎn zhěng 。7. Vẫn chưa đến 4 giờ mà. 还没到四点呢。 hái méi dào sì diǎn ne 。8. Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi? 你的表几点了? nǐ de biǎo jǐ diǎn le ?9. Đồng hồ của tôi là 2 giờ. 我的表是两点钟。 wǒ de biǎo shì liǎng diǎn zhōng 。10. Đồng hồ của tôi nhanh 2 phút. 我的表快了两分钟。 wǒ de biǎo kuài le liǎng fèn zhōng 。Học đàm thoại tiếng Hoa hàng ngày với cách hỏi ngày - tháng - năm11. Hôm nay thứ mấy? 今天星期几? jīn tiān xīng qī jǐ ?12. Hôm nay thứ hai. 今天星期一。 jīn tiān xīng qī yī 。13. Hôm nay ngày mấy? 今天几号? jīn tiān jǐ hào ?14. Hôm nay ngày 21 tháng 5. 今天是五月二十一号。jīn tiān shì wǔ yuè èr shí yī hào。Học tiếng Hoa đàm thoại hàng ngày với chủ đề HỎI TUỔI15. Bạn sinh năm nào? 你什么时候出生的? nǐ shén me shí hòu chū shēng de ?16. Tôi sinh vào ngày 1 tháng 7 năm 2002. 我2002年7月1日出生。 wǒ 2002 nián qì yuè yī rì chū shēng 。17. Bạn bao nhiêu tuổi rồi? 你多大了? nǐ duō dà le ?18. Tôi 22 tuổi rồi. 我二十二岁了。 wǒ èr shí èr suì le 。19. Ông A mới có bốn mươi mấy tuổi. A先生才四十几岁。 A xiān shēng cái sì shí jǐ suì 。20. Tôi kém chị gái tôi hai tuổi. 我比我姐小两岁。 wǒ bǐ wǒ jiě xiǎo liǎng suì 。21. Chị gái tôi lớn hơn chồng một tuổi. 我姐比她丈夫大一岁。 wǒ jiě bǐ tā zhàngfu dà yī suì。Tiếng Hoa đàm thoại hàng ngày với chủ đề SỞ THÍCH22. Bạn đang làm gì thế? 你在干什么? nǐ zài gàn shén me ?23. Tôi đang xem sách. 我在看书。 wǒ zài kàn shū 。24. Tôi đang nấu ăn. 我在做饭。 wǒ zài zuò fàn 。25. Bạn đang xem tivi à? 你在看电视吗? nǐ zài kàn diàn shì ma ?26. Không, tôi đang nghe đài. 没有,我在听收音机。 méi yǒu ,wǒ zài tīng shōu yīn jī 。27. Bạn đang viết thư cho ai? 你在给谁写信? nǐ zài gěi shuí xiě xìn ?28. Cho một người bạn cũ. 给一个老朋友。 gěi yí gè lǎo péng yǒu 。29. Cuối tuần này bạn sẽ làm gì? 这周末你干什么? zhè zhōu mò nǐ gàn shén me ?30. Tôi muốn đi nghe buổi hòa nhạc. 我要去听音乐会。 wǒ yào qù tīng yīn yuè huì 。31. Tôi đi dã ngoại với bạn bè. 我与朋友去郊游。 wǒ yǔ péng yǒu qù jiāo yóu 。32. Bạn thích đi dã ngoại không? 你喜欢郊游吗? nǐ xǐ huān jiāo yóu ma ?33. Có, tôi rất thích. 喜欢,我很喜欢。 xǐ huān, wǒ hěn xǐ huān 。Học tiếng Hoa giao tiếp hàng ngày với những câu cực dễ nhớ34. Hiểu rồi. 我明白了。Wǒ Tôi không làm đâu! 我不干了! Wǒ bù gān le!36. Tôi cũng vậy. 我也是。Wǒ Trời đất! 天啊! Tiān ā!38. Không được! 不行! Bùxíng!39. Chờ một chút! 等一等。Děng yī Đồng ý! 同意。 Không tệ lắm. 还不错。Hái Tôi xin phép để tôi làm! 让我来。Ràng wǒ Bao nhiêu tiền? 多少钱? Duōshǎo qián?44. Chúc may mắn! 祝好运! Zhù hǎo yùn!45. Tôi phản đối! 我拒绝! Wǒ jùjué!46. Bảo trọng! 保重! Bǎozhòng!47. Có chuyện gì vậy? 有什么事吗? Yǒu shén me shì ma?48. Khoẻ hơn chưa? 好点了吗? Hǎo diǎnle ma?49. Cái này của bạn hả? 这是你的吗? Zhè shì nǐ de ma?50. Giúp tôi một tay nhé! 帮个忙,好吗? Bāng gè máng, hǎo ma?51. Xin cứ tự nhiên. 别客气。 Bié Để tôi giúp bạn nhé! 让我帮你吧! Ràng wǒ bāng nǐ ba!53. Bạn thì sao? 你呢? Nǐ ne?Những câu chúc trong tiếng Hoa đàm thoại nhất định phải biết54. Vạn sự đại cát 万事大吉 Wànshìdàjí55. Mọi việc thuận lợi 一切顺利 yī qiē shùn Chúc mừng anh/chị 祝贺你/恭喜你。 zhù hè ni/gōng xǐ Vạn sự như ý 万事如意 wàn shì rú Chúc anh khỏe mạnh 祝你健康 zhù nǐ jiàn Sống lâu trăm tuổi 万寿无疆 wàn shòu wú Gia đình hạnh phúc 家庭幸福 jiā tíng xìng Công việc thuận lợi 工作顺利 gōng zuo shùn lì .62. Làm ăn phát tài 生意兴隆 shēng yì xīng lóng .63. Chúc anh may mắn 祝你好运 zhù nǐ hăo yùn64. Cả nhà bình an 合家平安 hé jiā píng Cả nhà hòa thuận 一团和气 yī tuán hé Chúc phát tài 恭喜发财 gōng xǐ fā Muốn sao được vậy 心想事成 xīn xiăng shì chéng .68. Muốn gì được nấy 从心所欲 cóng xīn suo Thân thể khỏe mạnh 身壮力健 shēn zhuàng lì Thuận buồm xuôi gió 一帆风顺 yī fān fēng Sự nghiệp phát triển 大展宏图 dà zhăn hóng Một vốn bốn lời 一本万利 yī běn wàn Thành công mọi mặt 东成西就 dōng chéng tiếng Hoa đàm thoại hàng ngày với chủ đề LO LẮNG74. Lòng tôi rối như tơ vò. 我心乱如麻。Wǒ xīn luàn rú Tôi sắp suy sụp rồi. 我快要崩溃了。Wǒ kuài yào bēng kuì Tôi lo sẽ không thi đỗ đại học. 我担心考不上大学。Wǒ dānxīn kǎo bù shàng Tôi lo không tìm được việc làm. 我担心找不着工作。Wǒ dānxīn zhǎo bù zháo Tôi rất mong anh ấy bình an vô sự. 我真希望他平安无事。Wǒ zhēn xīwàng tā píng"ān wú Tôi rất lo cho sức khỏe của con gái tôi. 我很担心我女儿的健康。Wǒ hěn dānxīn wǒ nǚ"ér de jiànkāng..80. Tôi rất lo cho bệnh của anh ấy. 我非常担心他的病。wǒ fēicháng dānxīn tā de tiếng Hoa đàm thoại hàng ngày với chủ đề ĐI NGÂN HÀNG81. Vui lòng cho tôi biết tôi có thể đổi tiền ở đâu? 请问我可以在哪里换钱? Qǐngwèn wǒ kěyǐ qù nǎlǐ huànqián?82. Tôi muốn mở 1 tài khoản gửi tiền không kỳ hạn. 我想开个活期存款帐户。Wǒ xiǎng kāi gè huóqí cúnkuǎn Tôi muốn gửi ít tiền đến Đài Loan. 我想寄钱到台湾。Wǒ xiǎng jì qián dào Tôi muốn đổi tiền nhưng ngân hàng đã đóng cửa. 我想兑换支票,可是银行已经关门了。Wǒ xiǎng duìhuàn zhīpiào, kěshì yínháng yǐjīng Các chị có cấp thẻ tín dụng không? 你们发行信用卡吗?Nǐmen fā háng xìnyòngkǎ ma?86. Tôi có thể rút bao nhiêu tiền mỗi ngày? 每天最多可以提取多少钱?Měitiān zuìduō kěyǐ tíqǔ duōshǎo qián?87. Giờ làm việc ngân hàng từ mấy giờ đến mấy giờ? 银行的营业时间是从几点到几点?Yínháng de yíngyè shíjiān shì cóng jǐ diǎn dào jǐ diǎn?Học tiếng Hoa đàm thoại hàng ngày với chủ đề THỜI TIẾT88. Hôm nay trời Jīntiān tiānqì búcuò89. Một chút xíu gió cũng không có. 一点儿风都沒有. yìdiǎnr fēng dōu Mùa đông Bắc Kinh khá lạnh, đúng không? 北京冬天比较冷, 是不 是? Běijīng dōngtiān bǐjiào lěng shì bù shi? vậy, năm ngoái nhiệt độ thường xuống 10 độ âm. 是, 去年常常下降到零下十度呢. Shì, qùnián chángcháng xiàjiàng dào líng xià shí dù Mùa hè cũng rất nóng. 夏天也很热. Xiàtiān yé hěn Nghe nói vừa nóng vừa oi bức. 听说又热又闷. Tīngshuō yòu rè yòu mēn94. Mùa thu thời tiết rất đẹp, phải không? 秋天天气很好, 是不是? Qiūtiān tiānqì hénhǎo shìbúshi?95. Tốt nhất là mùa thu, không lạnh cũng không nóng. 最好是秋天, 不冷也不热.. Zuì hǎo shì qiūtiān, yòu bù lěng yòu bù câu “chửi” trong tiếng Hoa đàm thoại hàng ngày đọc để biết thôi nha96. Mày bị thần kinh à? 你神经病吗?. Nǐ shénjīngbìng ma?97. Mày bị bệnh à/ Đồ bệnh hoạn. 白痴! báichī!98. Đồ biến thái! 变态! Biàntài!99. Đồ ngu/ Đồ ngốc. 笨蛋! Bèndàn!100. Mày khùng ah? 你疯了?Nǐ fēngle!Hy vọng, với những câu học tiếng Hoa đàm thoại hàng ngày chia sẻ ở trên. Giúp bạn sớm thành thạo ngôn ngữ này, có thể tự tin giao tiếp, phát triển tốt công việc, các mối quan hệ hoặc học ra, bạn cũng có thể tham gia khóa học tiếng Hoa giao tiếptại SHZ để nâng cao hơn nữa. Vui lòng gọi ngay Hotline 028 7106 6262 hoặc đến trực tiếp chi nhánh. Các tư vấn viên sẽ nhiệt tình hỗ trợ và giải đáp thắc mắc cho có nhiều bạn người Trung Quốc nhưng khi nói chuyện lại không biết nên nói chủ đề gì? Bạn không biết dùng những mẫu câu nào để biểu đạt? Hiểu được nỗi lo lắng của các bạn, Tiếng Trung Thượng Hải đã tổng hợp các đoạn hội thoại ngắn trong tiếng Trung chủ đề bạn bè nói chuyên, hi vọng sẽ giúp ích cho các thoại 1刘京: 我们先喝酒吧!Wǒmen xiān hējiǔ ba!Chúng ta uống rượu trước đi!西川: 这个鱼做得真好吃 !Zhège yú zuò dé zhēn hào chī!Món cá này ngon quá!刘母: 你们别客气,就当在家一样吧!Nǐmen bié kèqì, jiù dāng zàijiā yì yàng ba!Các cháu đừng khách sáo, tự nhiên như ở nhà nhé!西川: 好的!刘阿姨。Hǎo de! Liú ạ!刘母: 吃饺子吧。Chī jiǎozi sủi cảo 我最喜欢吃饺子了。Wǒ zuì xǐhuān chī jiǎozileTớ thích ăn sủi cảo 听说你很会做日本菜。Tīng shuō nǐ hěn huì zuò rìběn nói bạn nấu món Nhật Bản rất 哪儿啊,我做得不好。Nǎ’er a, wǒ zuò dé bù có, tớ nấu không ngon 你怎么不吃了?Nǐ zěnme bù chīle?Sao bạn không ăn nữa?和子: 吃饱了,你们慢吃。Chī bǎole, nǐmen màn ăn no rồi, mọi người ăn thong thả thoại 2A: 刚才你去哪儿了?Gāngcái nǐ qù nǎ’erle?Cậu vừa đi đâu thế?B: 我跟真美去商店了。Wǒ gēn zhēnměi qù đi ra cửa hàng với Chân 你买东西了吗?Nǐ mǎi dōngxīle ma?Cậu mua đồ à?B: 我没买,是真美买的。Wǒ méi mǎi, shì zhēnměi mǎi không mua, là Chân Mỹ 她买了什么东西?Tā mǎile shénme dōngxī?Cô ấy mua gì thế?B: 她买了三件衬衣,两条裙子,还有一顶帽子。Tā mǎile sān jiàn chènyī, liǎng tiáo qúnzi, hái yǒuyī dǐng ấy mua 3 cái sơ mi, 2 cái váy, còn cả 1 cái mũ 嗬,买了这么多。Hē, mǎile zhème mua nhiều thật thoại 3A: 听说小雨病了,咱们抽时间去看看他吧。Tīng shuō xiǎoyǔ bìngle zánmen chōu shíjiān qù kàn kàn tā nói Tiểu Vũ ốm rồi, bọn mình đi thăm cậu ấy 好的,什么时候去?Hǎode, shénme shíhòu qù?Được, vậy đi lúc nào?A: 明天没有课, 吃了早饭就去吧。Míngtiān méiyǒu kè, chīle zǎofàn jiù qù mai không phải đi học, ăn sáng xong rồi 你已经告诉小雨了吗?Nǐ yǐjīng gàosù xiǎoyǔle ma?Cậu đã bảo Tiểu Vũ chưa?A: 还没呢, 我下了课就给他打电话。Hái méi ne, wǒ xiàle kè jiù gěi tā dǎ tan học xong rồi gọi cho cậu thoại 4A: 明天又是周末, 太高兴了。Míngtiān yòu shì zhōumò, tài là cuối tuần rồi, vui quá 看起来, 你很喜欢周末。Kàn qǐlái, nǐ hěn xǐhuān vẻ như cậu rất thích cuối 当然喜欢啦!周末可以好好儿 玩玩儿,你不喜欢吗?Dāngrán xǐhuān la! Zhōumò kěyǐ hǎohǎo er wán wán er, nǐ bù xǐhuān ma?Dĩ nhiên là thích rồi! Cuối tuần có thể đi chơi, cậu không thích à?B: 我不喜欢, 每个周末 我都觉得没意思。Wǒ bù xǐhuān, měi gè zhōumò wǒ dū juédé không thích, cuối tuần nào cũng thấy 你周末常干什么呢?Nǐ zhōumò cháng gànshénme ne?Vậy cuối tuần cậu hay làm gì?B: 我在宿舍里看电视,洗衣服,做作业,睡觉啊。Wǒ zài sùshè lǐ kàn diànshì, xǐ yīfú, zuò zuo yè, shuìjiào ở KTX xem tivi, giặt quần áo, làm bài tập với ngủ 你不跟朋友一起出去玩儿吗?Nǐ bù gēn péngyǒu yīqǐ chūqù wán er ma?Cậu không ra ngoài chơi với bạn à?B: 有时候和朋友一起去商店,有时候来公司工作。你周末都干什么呢?Yǒu shíhòu hé péngyǒu yīqǐ qù shāngdiàn, yǒu shíhòu lái gōngsī gōngzuò. Nǐ zhōumò dōu gànshénme ne?Thỉnh thoảng cũng cùng bạn bè đi mua sắm, khi thì đến công ty làm việc. Thế cậu làm gì vào cuối tuần?A: 我每个周末都有不同的安排。 上个周末到朋友家包饺子, 上上个周末我 跟朋友去公园玩。Wǒ měi gè zhōumò dōu yǒu bùtóng de ānpái. Shàng gè zhōumò dào péngyǒu jiā bāo jiǎozi, shàng shàng gè zhōumò wǒ gēn péngyǒu qù gōngyuán thì tùy từng tuần. Tuần trước đến nhà bạn gói bánh chẻo, tuần trước nữa thì cùng bạn đi công viên 这个周末你干什么?Zhège zhōumò nǐ gànshénme?Thế tuần này cậu định làm gì?A: 我去听音乐会。 一起去,怎么样?Wǒ qù tīng yīnyuè huì. Yīqǐ qù, zěnme yàng?Tớ đi nghe hội âm nhạc. Cùng đi không?B: 好啊, 太好了!Hǎo a, tài hǎole!Được, thế thì tốt quá!Hội thoại 5A:你的电脑借我用一下,可以吗?Nǐ de diànnǎo jiè wǒ yòng yīxià kěyǐ ma?Cậu cho tớ mượn máy tính được không?B:真不好意思,刚被小王借走了,你要是早点儿来就好了。Zhēn bù hǎoyìsi, gāng bèi xiǎo wáng jiè zǒule, nǐ yàoshi zǎodiǎn er lái jiù quá, tiểu Vương vừa mượn mất rồi, cậu đến sớm chút thì tốt thoại 6A:听说《阿凡达》这部电影不错。你觉得呢?Tīng shuō “āfándá” zhè bù diànyǐng bùcuò. Nǐ juédé ne?Nghe nói phim Avatar hay lắm. Cậu thấy sao?B:我也觉得很有意思,值得一看。Wǒ yě juédé hěn yǒuyìsi, zhídé yī thấy nó rất hay, đáng để kànguòle ma?Cậu xem rồi à?B:当然了,我还想再看一遍呢。Dāngránle, wǒ hái xiǎng zài kàn yībiàn nhiên rồi, tớ còn muốn xem lại lần nữa zhōumò yīqǐ qù kàn ba! Shùnbiàn jiào shàng nǐ de nán cuối tuần đi xem đi. Gọi luôn cả bạn trai của cậu thoại 7A:周末又不能出去玩儿了。Zhōumò yòu bùnéng chūqù wán tuần lại không đi chơi được ya?Sao thế?A:我们单位明天要加班。Wǒmen dānwèi míngtiān yào mai công ty tớ tăng zhǐ néng gǎitiānle, nǐ zhège dà gōngchéng shī kě zhēn máng a!Vậy thì đổi ngày khác thôi, cậu là kiến trúc sư bận thật yě méi bànfǎ ya, zhǐ néng fúcóng lǐngdǎo thêm Son Kem 3Ce Macaron Red 3Ce Là Màu Gì ? Giá Bao Nhiêu? Mua Ở Đâu Chính Hãng?Tôi cũng chịu thôi, chỉ có thể nghe lệnh sếp đây là những đoạn hội thoại ngắn thường dùng khi nói chuyện với bạn bè. Bây giờ nếu giao tiếp các bạn đã tự tin hơn chưa? Hãy ghi nhớ và vận dụng nhé! Hãy tiếp tục theo dõi trang web của Tiếng Trung Thượng Hải để đón đọc các bài viết khác nhé! Dưới đây là đoạn hội thoại phổ biến nhất khi bạn tới Trung Quốc, mẫu hội thoại đơn giản, ngắn gọn và thường được người nước ngoài dùng khi lần đầu tiên nói chuyện với người Hoa. Dưới đây là đoạn hội thoại phổ biến nhất khi bạn tới Trung Quốc, mẫu hội thoại đơn giản, ngắn gọn và thường được người nước ngoài dùng khi lần đầu tiên nói chuyện với người Hoa. 对话(Hội thoại) 大卫: 今天天气怎么样? Đại vệ hôm nay thời tiết như thế nào ? 玛丽:天气很热,这几天没有下雨? Mary thời tiết rất nóng, mấy ngày nay không có một chút mưa nào ? 大卫 怎么昨天下雨呢 Đại vệ chẳng phải hôm kia mới mưa sao? 玛丽 下雨一点儿。 天气越来越热最受不了. Mary chỉ mưa một chút thôi . thời tiết càng nóng nực thật hết chịu nổi . 大卫今天气温几度 Đại vệ hôm nay là nhiệt độ khoảng bao nhiêu ? 玛丽 今天气温三十五度。希望气温可以 降低。 Mary Nhiệt độ hôm nay là 35 độ .hy vọng nhiệt độ sẽ giảm xuống . 大卫 听说,天气预报说明天气温比今天高三度呢。 Đại vệ Nghe nói , dự báo thời tiết nói nhiệt độ ngày mai cao hơn nhiệt độ hôm nay là 3 độ nửa . 2. 小王:下午天气不错! (Tiểu vương Sáng nay thời tiết thật đẹp !) 小刘:是啊, 今天天气不冷也不热。 Tiểu lưuĐúng vậy ,thời tiết không lạnh cũng không nóng . 小王你习惯天气的胡世明 吗? Tiểu vương Bạn đã quen với thời tiết ở hồ chí minh chưa? 小刘 还不习惯,上午 天气很凉快可是下午天气很热。 Tiểu lưu Vẩn chưa quen lắm , buổi sáng thì mát , nhưng buổi chiều thì nóng . 小王 是啊 ,你很快适应 这些天气的。 Tiểu vương Oh . bạn sẽ sớm thích nghi thời tiết này thôi 3. 王兰 今天你有没有带雨伞?天气预报说今天下雨了。 (Vương lan hôm nay bạn có đem dù hay không ?Dự báo thời tiết hôm nay có mưa đấy .) John:天气晴天不怎么下雨? John Trời trong xanh , chắc không mưa đâu.) 王兰: 下午可能下雨 Vương lanbuổi chiều có khả năng là mưa đó John: 你们哪儿的天气怎么样? John Thời tiết ở chổ các bạn như thế nào vậy? 王兰: 我们这儿只有旱季和雨季 。雨的时候整天下雨,旱的时候很热. 你们哪儿呢? Vương lan chổ chúng tôi chỉ có mùa khô và mùa mưa . Mùa mưa thì mưa cả ngày , nhưng mùa nắng thì rất nóng .còn chổ các bạn thì sao?) John我们 这儿 冬天有下雪了,很冷。 JohnChổ chúng tôi mùa đông thì có tuyết rơi , rất lạnh . Chuyên mục Hội thoại thời tiết bằng tiếng Trung được sưu tập của tập thể giáo viên người Hoa trường Hoa ngữ SGV. Nguồn Chào các bạn, hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng bạn học tiếng Trung giao tiếp chủ đề giao tiếp trong công ty qua các mẫu câu và hội thoại tiếng trung. Trong công ty bạn làm việc có đồng nghiệp là người Trung Quốc, vậy làm thế nào để có thể nói chuyện cùng họ? Trong bài viết này, Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng bạn học tiếng Trung chủ đề giao tiếp trong công ty trong loạt bài viết Học tiếng trung qua tình huống. Hãy cùng học để có thể hợp tác thật tốt với đồng nghiệp trong công ty và thăng tiến trong công việc nhé! 1. Mẫu câu cơ bản 1. 听说小宋辞职了。 Tīng shuō Xiǎo Sòng cízhíle. Nghe nói Tiểu Tống từ chức rồi. 2. 真的假的? Zhēn de jiǎ de? Thật hay giả đấy? 3. 真让大家大吃一惊。 Zhēn ràng dàjiā dàchīyījīng. Thật khiến mọi người kinh ngạc. 4. 人家想趁年轻出国学习。 Rénjiā xiǎng chèn niánqīng chūguó xuéxí. Người ta muốn nhân lúc còn trẻ ra nước ngoài học tập. 5 可是他的父母怎么办? Kěshì tā de fùmǔ zěnme bàn? Nhưng bố mẹ anh ấy tính sao? 6. 又不是一辈子不回来。 Yòu bùshì yībèizi bù huílái. Đâu có phải là cả đời không về đâu. 7. 他是想积累经验才出国学习的。 Tā shì xiǎng jīlěi jīngyàn cái chūguó xuéxí de. Anh ấy muốn tích lũy kinh nghiệm mới ra nước ngoài học. 8. 你最近总是没精神。 Nǐ zuìjìn zǒng shì méi jīngshén. Dạo này nhìn anh hay mệt mỏi thế? 9. 怪不得总是看见你扒在桌子上睡觉。 Guàibùdé zǒng shì kànjiàn nǐ bā zài zhuōzi shàng shuìjiào. Thảo nào toàn thấy anh nằm ra bàn ngủ. 2. Từ vựng 1. 辞职 Cízhí Từ chức 2. 吃惊 Chījīng Ngạc nhiên 3. 趁 Chèn Nhân lúc 4. 经验 Jīngyàn Kinh nghiệm 5. 丰富 Fēngfù Phong phú 6. 积累 Jīlěi Tích lũy 7. 克服 Kèfú Khắc phục 3. Ngữ pháp cơ bản 。。。大吃一惊:…ngạc nhiên cách nói khác của từ 吃惊) Vd 这件事真让大家大吃一惊。 Zhè jiàn shì zhēn ràng dàjiā dàchīyījīng Việc này khiến mọi người hết sức ngạc nhiên. 又不是。。。:(nhấn mạnh)Cũng không phải… Vd 又不是永远不回来。 Yòu bùshì yǒngyuǎn bù huílái Cũng không phải là mãi mãi không quay về 怪不得。。。: Cách nói thể hiện sự ngộ ra gì đó chả trách gì, thảo nào Vd 怪不得总是看见你扒在桌子上睡觉。 Guàibùdé zǒng shì kànjiàn nǐ bā zài zhuōzi shàng shuìjiào Thảo nào toàn thấy anh nằm ra bàn ngủ. thoại Hội thoại 1 男 小宋昨天辞职了,真让我们大吃一惊。他可真是想干什么就干什么呀! Xiǎo sòng zuótiān cízhíle, zhēn ràng wǒmen dàchīyījīng. Tā kě zhēnshi xiǎng gànshénme jiù gànshénme ya! Hôm qua anh Tống từ chức rồi, thật là bất ngờ mà. Anh ấy thật là thích làm gì thì làm. 女 这你就不懂了,人家想趁年经出国学习,丰富自己的知识,多见见世面。 Zhè nǐ jiù bù dǒngle, rénjiā xiǎng chèn nián jīng chūguó xuéxí, fēngfù zìjǐ de zhīshì, duō jiàn jiàn shìmiàn. Cậu chả hiểu gì cả, anh ấy là muốn nhân lúc còn trẻ đi du học nước ngoài, tích lũy kiến thức, quan sát thế giới . 男 可是他这一走,父母、爱人、孩子怎么办呢? Kěshì tā zhè yī zǒu, fùmǔ, àirén, háizi zěnme bàn ne? Nhưng anh ấy mà đi thì bố mẹ vợ con anh ấy làm thế nào? 女 又不是一辈子都不回来了,只不过几年的时间,就克服一下呗! Yòu bùshì yībèizi dōu bù huíláile, zhǐ bùguò jǐ nián de shíjiān, jiù kèfú yīxià bei! Cũng chả phải đi cả đời không về, chỉ là vài năm thôi rồi cũng qua. Hội thoại 2 女 你最近好像没什么精神,是不是病了? Nǐ zuìjìn hǎoxiàng méishénme jīngshén, shì bùshì bìngle? Cậu nhìn dạo này không tốt lắm, bệnh à? 男 别提了。我家楼上刚搬来一位新邻居,每天晚上总是很晚才回家,而且走路的声音特别大。 Biétíle. Wǒjiā lóu shàng gāng bān lái yī wèi xīn línjū, měitiān wǎnshàng zǒng shì hěn wǎn cái huí jiā, érqiě zǒulù de shēngyīn tèbié dà. Đừng nhắc đến nữa. Có một hàng xóm mới chuyển đến tầng của tôi, ngày nào cũng tối muộn mới về nhà, đi lại còn rõ là ồn. 女 怪不得这几天总看见你趴在桌上睡觉呢!晚上休息不好,第二天上班怎么能有精神呢? Guàibùdé zhè jǐ tiān zǒng kànjiàn nǐ pā zài zhuō shàng shuìjiào ne! Wǎnshàng xiūxí bù hǎo, dì èr tiān shàngbān zěnme néng yǒu jīngshén ne? Chả trách mấy hôm nay toàn thấy cậu nằm ngủ trên bàn! Buổi tối ngủ không ngon, hôm sau lấy đâu ra sức đi làm. 男 我最近正忙着搬家,看来邻居比房子更重要。真让人头疼啊! Wǒ zuìjìn zhèng mángzhe bānjiā, kàn lái línjū bǐ fáng zǐ gēng zhòngyào. Zhēn ràng rén tóuténg a! Dạo này tôi cũng bận chuyển nhà, xem ra tìm hàng xóm còn quan trọng hơn cả tìm phòng. Thật là đau đầu à! 女 找房子我比你有经验,我陪你一起找吧! Zhǎo fángzi wǒ bǐ nǐ yǒu jīngyàn, wǒ péi nǐ yīqǐ zhǎo ba! Tôi có kinh nghiệm tìm nhà lắm đấy, để tôi tìm với cậu. Hội thoại 3 男 这个问题现在只有你能解决。 Zhège wèntí xiànzài zhǐyǒu nǐ néng jiějué. Việc này chỉ có cậu mới giải quyết được thôi. 女 你以为我不想吗?我比你还着急呢。 Nǐ yǐwéi wǒ bùxiǎng ma? Wǒ bǐ nǐ hái zhāojí ne. Cậu nghĩ tôi không muốn à? Tôi còn gấp hơn cả cậu nữa cơ. 男 那还等什么呢?快点儿啊! Nà hái děng shénme ne? Kuài diǎn er a! Thế cậu còn đợi cái gì? Nhanh làm đi. 女 这也不是我想解决就解决的,我也得请示领导啊! Zhè yě bùshì wǒ xiǎng jiějué jiù jiějué de, wǒ yě dé qǐngshì lǐngdǎo a! Đây đâu phải là việc tôi muốn làm là làm được đâu, tôi cũng phải xin chỉ thị cấp trên. Trên đây là mẫu câu giao tiếp tiếng Trung tình huống và hội thoại tiếng Trung ngắn chủ đề giao tiếp trong công ty. Tiếng Trung Thượng Hải hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt và hiệu quả hơn. Xem thêm HỘI THOẠI ĐỒNG NGHIỆP 1 GIAO TIẾP VỚI SẾP, LÃNH ĐẠO MỜI ĐỒNG NGHIỆP, KHÁCH HÀNG ĐI ĂN GIAO TIẾP ĐỒNG NGHIỆP MẪU CÂU MIÊU TẢ TÍNH CÁCH KHI ĐI PHỎNG VẤN XIN VIỆC HỘI THOẠI RA SÂN BAY TIỄN/ĐÓN KHÁCH Bài học hôm nay, hãy cùng SOFL học từ vựng tiếng Trung về chủ đề Thời tiết. Đây là một trong những chủ đề rất hay và thú vị giúp bạn luyện giao tiếp hàng ngày đó.​Thời tiết và khí hậu luôn là một trong những chủ đề mà mọi người vẫn thường lựa chọn trong giao tiếp hàng ngày, nhất là khi giao tiếp với những người bạn mới quen. Cùng học từ vựng tiếng Trung thông dụng qua chủ đề này cùng SOFL để tăng thêm vốn từ và trò chuyện các bạn bản ngữ thêm tự tin hơn vựng tiếng Trung chủ đề Thời tiết và khí hậu Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 气候 qì hòu Khí hậu 天气 tiān qì Thời tiết 气温 qì wēn Nhiệt độ 湿 度 shī dù Độ ẩm 摄氏 shè shì Độ C 热 rè Nóng 冷 lěng Lạnh 寒冷 hán lěng Lạnh giá 凉 快 liáng kuai Mát mẻ 闷 mèn Oi bức 炎 热 yán rè Nóng nực 潮 湿 cháo shī Ẩm ướt 干燥 gān zào Khô hanh 薄 雾 bó wù Sương mù 雾 wù Sương 露 水 lù shuǐ Giọt sương 浮尘 fú chén Bụi 雨 yǔ Mưa 阵 雨 zhèn yǔ Cơn mưa 小雨 xiǎo yǔ Mưa phùn 中雨 zhōng yǔ Mưa vừa 冰 雹 bīng báo Mưa đá 雨 滴 yǔ dī Giọt mưa 打雷 dǎ léi Sấm 闪电 shǎn diàn Chớp 雷阵雨 léi zhèn yǔ Mưa rào kèm sấm chớp 刮风 guā fēng Gió thổi 多云 duō yún Nhiều mây 冰 bīng Băng 暴 风 bào fēng Bão 暴风雪 bào fēng xuě Bão tuyết 雪花 xuě huā Hoa tuyết 沙 尘 暴 shā chén bào Bão cát 龙卷风 lóng juǎn fēng Vòi rồng 旋 风 xuàn fēng Lốc xoáy 扬 沙 yáng shā Cát bay 狂风 kuáng fēng Gió lớn 微风 wēi fēng Gió nhẹ 干季 gān jì Mùa khô 雨季 yǔ jì Mùa mưa 凉季 liáng jì Mùa lạnh 热季 rè jì Mùa nóng 春天 Chūn tiān Mùa xuân 夏天 Xià tiān Mùa hạ 秋天 Qiū tiān Mùa thu 冬天 Dōng tiān Mùa đông Học từ vựng tiếng Trung chủ đề Thời tiết qua các đoạn hội thoại 你看 今天 天气 怎么样 Nǐ kàn jīn tiān tiān qì zěn me yàng ? Bạn xem, hôm nay thời tiết như thế nào? 今天天气 很 凉 快 jīn tiān tiān qì hěn liáng kuai Hôm nay thời tiết mát mẻ 天气 很 暖和。tiān qì hěn nuǎn huo Thời tiết ấm áp 天气 好 極了tiān qì hǎo jí le Thời tiết rất đẹp 天气 不 太 冷 tiān qì bù tài lěng Hôm nay, thời tiết không lạnh lắm 今天陽光明媚jīn tiān yáng guāng míng mèi Thời tiết hôm nay nắng đẹp 天气 真冷 tiān qì zhēn lěng Thời tiết thật lạnh 下雪 xià xuĕ Tuyết rơi 今天不 怎麼 潮 湿 jīn tiān bù zěn me cháo shī Hôm nay không ẩm ướt quá 天氣 忽 熱忽 冷的 tiān qì hū rè hū lěng de Thời tiết vừa lạnh vừa nóng 今天 天 氣 不 好jīn tiān tiān qì bù hǎo Hôm nay, thời tiết không đẹp 最 近 天氣 很好 Zuì jìn tiān qì hěn hǎo Gần đây, thời tiết đẹp quá 春天 到 了Chūn tiān dào le! Mùa xuân đến rồi! 太 冷 了,睡不著覺 tài lěng le, shuì bù zǎo jiào! Lạnh quá, không ngủ nổi!Trên đây là chủ đề từ vựng tiếng Trung về thời tiết, khí hậu, các mùa trong năm và thời gian. Hy vọng đó là bài học từ vựng tiếng Trung thông dụng thú vị giúp ích cho việc giao tiếp tiếng Hoa của bạn. SOFL chúc các bạn học giao tiếp tiếng Trung tốt!

hội thoại tiếng trung chủ đề thời tiết